ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ foul

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng foul


foul /faul/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  hôi hám, hôi thối
a foul smell → mùi hôi thối
  bẩn thỉu, cáu bẩn
a foul pipe → cái tẩu cáu bẩn
  ươn (cá)
  xấu, đáng ghét (thời tiết)
  xấu, tồi, thô tục, tục tĩu, thô lỗ
foul motive → động cơ xấu
foul talk → chuyện tục tĩu
  (từ lóng) gớm, tởm, kinh tởm
  nhiễm độc
foul air → không khí nhiễm độc
  nhiều rêu; nhiều hà (đáy tàu)
  tắc nghẽn
a foul gun barrel → nòng súng bị tắc
  rối (dây thừng)
  trái luật, gian lận
a foul blow → cú đấm trái luật
foul game → trò chơi gian lận
  ngược (gió)
  (ngành in) nhiều lỗi
a foul copy → bản in nhiều lỗi
'expamle'>by fair means or foul
  (xem) mean
* phó từ
  trái luật, gian trá, gian lận
=to hit foul → đánh một cú trái luật
to play somebody foul → chơi xỏ ai; gian trá đối với ai
to fall (go, run) foul of
  va phải, đụng phải
  (nghĩa bóng) đụng chạm với, va chạm với

danh từ


  vật bẩn, vật hôi thối
  điều xấu
  sự đụng, sự chạm, sự va
  sự vướng mắc vào nhau, sự rối
  cú đấm trái luật; cú ăn gian; cú chơi xấu (bóng đá...)
through foul and fair
  bằng mọi cách

nội động từ


  trở nên bẩn, trở nên hôi thối
  va chạm, đụng chạm
  bị tắc nghẽn; bị vướng, bị rối
  chơi trái luật; chơi ăn gian; chơi xấu

ngoại động từ


  làm xấu, làm dơ bẩn, làm nhơ nhuốc
  đụng chạm vào, va chạm vào (cái gì)
  làm tắc nghẽn (đường đi lại); làm rối
to foul up
  (thông tục) làm rối tung
to foul one's nest
  làm ô danh gia đình

Các câu ví dụ:

1. Uber Vietnam on Thursday said the company would focus on growing and serving its partners and passengers and would not be distracted by criticism, following protests and accusations of foul play by traditional taxi firms.


Xem tất cả câu ví dụ về foul /faul/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…