ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ fought

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng fought


fought /fait/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự đấu tranh, sự chiến đấu; trận đánh, cuộc chiến đấu
to give fight; to make a fight → chiến đấu
valiant in fight → dũng cảm trong chiến đấu
a sham fight → trận giả
  (nghĩa bóng) sự mâu thuẫn, sự lục đục
  khả năng chiến đấu; tính hiếu chiến, máu hăng
to have fight in one yet → còn hăng
'expamle'>to show fight
  kháng cự lại, chống cự lại

nội động từ

fought
  đấu tranh, chiến đấu, đánh nhau
=to fight agianst imperialism → đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc
to fight for independence → đấu tranh để giành độc lập

ngoại động từ


  đấu tranh, chiến đấu, đánh, tiến hành đấu tranh trong (vụ kiện, vụ tranh chấp...); tranh luận (một vấn đề gì)
to fight a battle → đánh một trận
  điều kiện (quân, tàu) trong trận đánh
  cho (gà...) chọi nhau; cho (võ sĩ...) giao đấu
to fight down
  đánh bại, đè bẹp
to fight it out
  đấu tranh đến cùng; làm cho ra lý lẽ
to light off
  đánh lui
to fight something out
  đấu tranh để giải quyết một vấn đề gì
to fight shy of somebody
  tránh xa ai
to fight one's way in life
  đấu tranh để vươn lên trong cuộc sống

Các câu ví dụ:

1. The boy's father rushed into the water and suffered minor cuts on his arm as he fought to wrestle his child from the alligator's grasp, said Jeff Williamson, a spokesman for the Orange County Sheriff's Office.

Nghĩa của câu:

Jeff Williamson, phát ngôn viên của Văn phòng Cảnh sát trưởng Quận Cam, cho biết cha của cậu bé lao xuống nước và bị những vết cắt nhỏ trên cánh tay khi cố gắng giành giật con mình khỏi tay cá sấu.


2. The thought strikes me: We have been fighting against the pandemic, yes, but in a way that we have also fought against the livelihoods of our people.

Nghĩa của câu:

Tôi nghĩ rằng: Chúng tôi đã chiến đấu chống lại đại dịch, đúng vậy, nhưng theo một cách mà chúng tôi cũng đã chiến đấu chống lại sinh kế của người dân chúng tôi.


3. Memorials to those who fought against the Japanese during World War Two, or in the Chinese civil war against the Nationalists, and others are scattered across the country.


4. The thieves fought back with knives and fled the scene, leaving the knights lying in their blood.


5. 42 years have passed since the end of the war, now Thuong sits at his home in Tay Ninh province, telling the story of his life: how he fought, how he struggled and how he lost a couple legs like.


Xem tất cả câu ví dụ về fought /fait/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…