Câu ví dụ:
42 years have passed since the end of the war, now Thuong sits at his home in Tay Ninh province, telling the story of his life: how he fought, how he struggled and how he lost a couple legs like.
Nghĩa của câu:legs
Ý nghĩa
@leg /leg/
* danh từ
- chân, cẳng (người, thú...)
- chân (bàn ghế...)
- ống (quần, giày...)
- nhánh com-pa
- cạnh bên (của tam giác)
- đoạn (đường đi); chặng; giai đoạn
=the first leg of a flight+ chặng đầu trong chuyến bay
- (thể dục,thể thao) ván (trong một hiệp đấu)
- (từ lóng) kẻ lừa đảo
!to be all legs
- cao lêu đêu, chỉ thấy chân với cẳng
!to be on one's last legs
- kiệt sức, sắp chết
!to feet one's legs
- (xem) feel
!to get on one's legs
- (xem) get
!to give someone a leg up
- đỡ ai leo lên, đỡ ai trèo lên
- giúp đỡ ai vượt qua lúc khó khăn
!to have the legs of someone
- đi (chạy) nhanh hơn ai
!to keep one's legs
- (xem) keep
!to make a leg
- cúi đầu chào
!not to have a leg to stand on
- không có lý lẽ gì để bào chữa cho thuyết của mình
!to pull someone's leg
- (thông tục) trêu chòng ai, giễu cợt ai
!to put one's best leg foremost
- (xem) best
!to run someone off his legs
- bắt ai làm việc mệt nhoài, bắt ai làm việc liên miên
!to shake a leg
- (thông tục) nhảy, khiêu vũ
!to show a leg
- (thông tục) ra khỏi giường
!to stand on one's own legs
- tự tin ở mình, sự tự lực, sự tự chủ
!to take to one's leg
- chạy đi, bỏ chạy
=to walk someone off his lefs+ bắt ai đi rạc cả cẳng
* ngoại động từ
- đẩy (thuyền) bằng chân (qua sông đào trong đường hầm)
* nội động từ
- to leg it đi mau, chạy mau