ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ frequency

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng frequency


frequency

Phát âm


Ý nghĩa

  (Tech) tần số

  (vật lí) tần số
  angular f. tần số góc
  audio f. tần số âm (thanh)
  base f. tần số cơ sở
  beat f. tần số phách
  carrier f. tần số mang
  cell f. tần số nhóm
  circular f. tần số vòng
  class f. tần số lớp
  collision f. tần số va chạm
  commercial f. (thống kê) tần số công nghiệp; tần số thương mại
  conversion f. tần số biển đổi
  critical f. tần số tới hạn
  cut off f. tần số cắt, tần số tới hạn
  cyclic f. tần số vòng
  driving f. tần số kích thích
  marginal f. (thống kê) tần số biên duyên
  master f. (máy tính) tần số chính
  natural f. tần số riêng
  non dimensional f. tần số không thứ nguyên
  pulse f. tần số lặp các xung
  pulse recurrence f. (máy tính) tần số lặp các xung
  relative f. tần số tương đối
  resonance f. tần số cộng hưởng
  scan f. tần số quét
  signal f. tần số tín hiệu
  signal carrier f. tần số mang tín hiệu
  spacing f. tần số nghỉ
  theoretical f. (thống kê) tần số lý thuyết, xác suất
  transition f.(điều khiển học) tần số chuyển tiếp

Các câu ví dụ:

1. From May 1 to 15, frequency on the Hanoi - HCMC route can increase to 36 flights a day, and the number of return fights to Da Nang from Hanoi and HCMC can go up to 12.

Nghĩa của câu:

Từ ngày 1-15 / 5, tần suất trên đường bay Hà Nội - TP HCM có thể tăng lên 36 chuyến / ngày và số chuyến khứ hồi đi Đà Nẵng từ Hà Nội và TP HCM có thể lên 12 chuyến.


2. Each of them has been granted their own frequency by the Authority of Radio frequency Management in Zone 3.

Nghĩa của câu:

Cục Quản lý tần số vô tuyến điện khu vực 3 đã được Cục Quản lý tần số vô tuyến điện khu vực 3 cấp tần số riêng.


3. They probably transmit them from far out at sea but only the Authority of Radio frequency Management will know where they are coming from,” Liem said.

Nghĩa của câu:

Có thể họ truyền từ xa trên biển nhưng chỉ có Cục Quản lý tần số vô tuyến điện mới biết chúng từ đâu đến ”, ông Liêm nói.


4. Ngu Hanh Son District Radio Station has already briefed the Authority of Radio frequency Management, but only reported the matter to the local government on Monday morning, according to Liem.

Nghĩa của câu:

Đài Truyền thanh quận Ngũ Hành Sơn đã thông báo với Cục Quản lý tần số vô tuyến điện nhưng chỉ báo cáo sự việc với chính quyền địa phương vào sáng thứ Hai, theo ông Liêm.


5. "Several state officials speed up their corruption rate in terms of both frequency and scale at the twilight of their terms, making a sprint to operate the last dredging boats," Tien said at a National Assembly (NA) meeting on November 17, 2015.

Nghĩa của câu:

"Một số quan chức nhà nước đã đẩy nhanh tốc độ tham nhũng cả về tần suất và quy mô vào thời điểm chạng vạng của nhiệm kỳ, tạo ra một cuộc chạy nước rút để vận hành những chiếc tàu nạo vét cuối cùng", ông Tiến nói tại một kỳ họp Quốc hội (QH) ngày 17/11/2015.


Xem tất cả câu ví dụ về frequency

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…