ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ fret

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng fret


fret /fret/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  phím đàn

danh từ


  hình trang trí chữ triện, hoa văn chữ triện

ngoại động từ


  trang trí (trần nhà) bằng hoa văn chữ triện

danh từ


  sự bực dọc, sự cáu kỉnh, sự khó chịu
to be in a fret → bực dọc, cáu kỉnh
  sự gặm mòn, sự ăn mòn

ngoại động từ


  quấy rầy, làm phiền, làm bực bội
  (+ away) buồn phiền làm hao tổn
to fret away one's health → buồn phiền làm hao tốn sức khoẻ
  gặm, nhấm, ăn mòn
rust has fretted the iron away → gỉ ăn mòn hết sắt
  làm lăn tăn, làm gợn (mặt nước)

nội động từ


  phiền muộn, buồn phiền, bực dọc, băn khoăn, bứt rứt
  bị gặm, bị nhấm, bị ăn mòn
  lăn tăn, gợn, dập dờn (mặt nước)
to fret and fume
  bực dọc, sốt ruột

Các câu ví dụ:

1. And while countries further south fret over land loss due to sea level rise as glaciers melt, parts of Iceland are experiencing sea level drop.


Xem tất cả câu ví dụ về fret /fret/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…