funny /'fʌni/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
buồn cười, ngồ ngộ, khôi hài
là lạ, khang khác
there's something funny about this affair → có một cái gì là lạ trong việc bày
danh từ
, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ)(thông tục) lời nói buồn cười; câu chuyện khôi hài
(số nhiều) tập tranh khôi hài, tập tranh vui
danh từ
thuyền một người chèo
Các câu ví dụ:
1. "It's funny how a volcano can just turn our plans and our whole lives sort of upside down, just like that," said Thompson from her home near Brisbane.
Nghĩa của câu:Thompson từ nhà của cô gần Brisbane cho biết: “Thật buồn cười khi một ngọn núi lửa có thể khiến kế hoạch của chúng tôi và cả cuộc sống của chúng tôi bị đảo lộn, giống như vậy”.
2. "We watched one, then I told them to stop, since the videos could cause hurt, no matter how funny they are.
Nghĩa của câu:"Chúng tôi đã xem một video, sau đó tôi bảo họ dừng lại, vì video có thể gây tổn thương, bất kể chúng có hài hước đến đâu.
3. But the funny thing is, after interviewing potential candidates myself as a member of the panel, I have never heard such questions about my white colleagues.
Xem tất cả câu ví dụ về funny /'fʌni/