furore /fjuə'rɔ:ri/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự khâm phục, sự ưa chuộng nhiệt liệt
sự tranh cãi sôi nổi; sự xôn xao náo nhiệt
sự giận dữ, sự điên tiết
Các câu ví dụ:
1. A furore over migrant slave markets in Libya casts a shadow over an AU-EU summit this week that aims to promote Africa's long-term economic growth and stability, spurred by European fears of terrorism and mass migration.
Nghĩa của câu:Sự lo lắng về thị trường nô lệ nhập cư ở Libya phủ bóng đen lên hội nghị thượng đỉnh AU-EU trong tuần này nhằm thúc đẩy tăng trưởng và ổn định kinh tế dài hạn của châu Phi, thúc đẩy bởi nỗi lo khủng bố và di cư ồ ạt của châu Âu.
Xem tất cả câu ví dụ về furore /fjuə'rɔ:ri/