ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ fury

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng fury


fury /'fjuəri/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự giận dữ, sự thịnh nộ, sự điên tiết
in a fury → đang cơn giận dữ
  sự ham mê, sự cuồng nhiệt
  sự ác liệt, sự mãnh liệt
the fury of the battle → tính chất ác liệt của trận đánh
the fury of the wind → sức mạnh mãnh liệt của cơn gió
  sư tử Hà đông, người đàn bà nanh ác
  (số nhiều) (nghĩa bóng) sự cắn rứt, sự day dứt (của lương tâm)
  (số nhiều) (thần thoại,thần học) nữ thần tóc rắn
  (số nhiều) (nghĩa bóng) thần báo thù
like fury
  giận dữ, điên tiết
  mãnh liệt, mạnh mẽ

Các câu ví dụ:

1. The New York magazine, The Guardian and The Washington Post published excerpts from an explosive new book by Michael Wolff this January, which reveals a whole new picture about President Donald Trump: "Fire and fury: Inside the Trump White House.


2. and a very stable genius at that!" The new supposed tell-all book -- Michael Wolff's "Fire and fury: Inside the Trump White House" -- was rushed into stores Friday after the Trump administration failed to suppress it.


Xem tất cả câu ví dụ về fury /'fjuəri/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…