ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ galleries

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng galleries


gallery /'gæləri/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  phòng trưng bày tranh tượng
  nhà cầu, hành lang
  phòng dài (tập bắn, chơi bóng gỗ...)
  ban công, chuồng gà; khán giả chuồng gà (trong rạp hát)
gallery hit → (nghĩa bóng) tiết mục được quần chúng ưa thích
  chỗ dành cho ban đồng ca (ở nhà thờ); lô dành cho nhà báo (cho khách) (ở nghị viện)
  cái giữ thông phong đèn (cho khách)
  (ngành mỏ); (quân sự) đường hầm
to play to the gallery
  chiều theo thị hiếu tầm thường của quần chúng

ngoại động từ


  đục đường hầm, mở đương hầm (ở mỏ...)

Các câu ví dụ:

1. The exhibition has four main galleries.


Xem tất cả câu ví dụ về gallery /'gæləri/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…