gauge /geidʤ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
máy đo (sức gió, chiều cao của thuỷ triều, lượng nước mưa...)
cái đo cỡ (dây...)
loại, kiểu, cỡ, tầm, quy mô, khả năng
khoảng cách đường ray
tiêu chuẩn đánh giá, phương tiện đánh giá (khả năng, tính nết một người)
to take the gauge of → đánh giá (ai)
(ngành in) lanhgô điều chỉnh lề
cái mấp của thợ mộc (để vạch những đường thẳng song song)
(hàng hải) ((thường) gage) hướng đi (của tàu) so với chiều gió
to have the weather gauge of → lợi gió, thuận gió; (nghĩa bóng) lợi thế hơn (ai)
ngoại động từ
đo
to gauge the rainfall → đo lượng nước mưa
to gauge the contents of a barrel → đo dung tích của một cái thùng
định cỡ, đo cỡ
làm cho đúng tiêu chuẩn, làm cho đúng quy cách
đánh giá
@gauge
(vật lí) độ đo, tỷ xích, calip
Các câu ví dụ:
1. Additionally, in 2021, without upstream dam restrictions, the flow at Stung Treng would have been 294 cubic kilometers, 11 percent higher than what was recorded at the MRC gauge.
Xem tất cả câu ví dụ về gauge /geidʤ/