generosity /,dʤenə'rɔsiti/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự rộng lượng, sự khoan hồng; hành động rộng lượng, hành động khoan hồng
to show generosity in dealing with a defeated enemy → khoan hồng trong cách đối xử với kẻ địch bại trận
tính rộng rãi, tính hào phóng
Các câu ví dụ:
1. Campos said he was really thankful for "Vietnam's generosity in offering vaccination to foreigners.
Xem tất cả câu ví dụ về generosity /,dʤenə'rɔsiti/