ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ gets

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng gets


get /get/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ

got, got, gotten
  được, có được, kiếm được, lấy được
to get a living → kiếm sống
to get little by it → không được lợi lộc gì ở cái đó
to get fame → nổi tiếng
  nhận được, xin được, hỏi được
to get a telegram → nhận được một bức điện tín
he couldn't get leave from his father → nó không xin được phép của bố nó
  tìm ra, tính ra
to get 9 on the average → tính trung bình được 9
  mua
to get a new hat → mua một cái mũ mới
to get a ticket → mua một cái vé
  học (thuộc lòng)
to get something by heart → học thuộc lòng điều gì
  mắc phải
to get an illness → mắc bệnh
  (thông tục) ăn
to get one's breakfast → ăn sáng
  bắt được (cá, thú rừng...); đem về, thu về (thóc...)
  (thông tục) hiểu được, nắm được (ý...)
I don't get you → tôi không hiểu ý anh
to get it right → hiểu một cách đúng đắn điều đó
to get the cue → nắm được ngụ ý
  đưa, mang, chuyền, đem, đi lấy
to get the table through the window → chuyển cái bàn qua cửa sổ
get me a chair → đi lấy cho tôi một cái ghế, mang cho tôi một cái ghế
  bị, chịu
to get a blow → bị một đòn
to get a fall → bị ngã
to get one's arm broken → bị gãy tay
to get it → bị trừng phạt, bị mắng nhiếc
  (thông tục) dồn (ai) vào thế bí, dồn (ai) vào chân tường; làm (ai) bối rối lúng túng không biết ăn nói ra sao
ah I've got you there! → à! thế là tôi làm cho anh bị bối rối nhé!
  làm cho, khiến cho
to get somebody to speak → làm cho ai phải nói
he could not get the door open → hắn không làm thế nào mở được cửa ra
to get the low observed → làm cho pháp luật được tôn trọng
to get somebody with child → làm cho ai có mang
to get some job done → làm xong một việc gì
  sai ai, bảo ai, nhờ ai (làm gì)
to get one's hair cut → đi cắt tóc
  (thông tục) to have got có, phải
I've got very little money → tôi có rất ít tiền
it has got to be done → phải làm việc đó
  sinh, đẻ (thú vật; ít khi dùng cho người)
  tìm hộ, mua hộ, xoay hộ, cung cấp
to get [for] someone a football match ticket → tìm mua (xoay hộ) cho ai một vé đi xem đá bóng

nội động từ


  đến, tới, đạt đến
shall we get there in time? → liệu chúng ta có đến đó kịp giờ không?
to get there → (từ lóng) thành công
  trở nên, trở thành, thành ra, đi đến chỗ
to get fat → (trở nên) béo ra
to get old → (trở nên) già đi
to get better → đã đỡ, đã khá hơn (người ốm)
to get well → đã khỏi (người ốm)
  bắt đầu
to get to work → khởi công, bắt đầu làm
they got talking → chúng nó bắt đầu nói chuyện
  (từ lóng) cút đi, chuồn

@get
  được; tính

Các câu ví dụ:

1. It gets thoroughly spruced up and decorated before every Christmas celebration.

Nghĩa của câu:

Nó được xây dựng và trang trí kỹ lưỡng trước mỗi lễ Giáng sinh.


2. The winner gets $1,000 and the runner-up, $500.

Nghĩa của câu:

Người chiến thắng nhận được 1.000 đô la và người về nhì là 500 đô la.


3. After working around 100 hours overtime a month, she gets around VND13 million in all, and she only stops working overtime when the company runs out of materials.

Nghĩa của câu:

Sau khi làm thêm 100 giờ mỗi tháng, cô ấy nhận được khoảng 13 triệu đồng, và cô ấy chỉ ngừng làm thêm khi công ty hết nguyên liệu.


4. The protective clothing they wear gets drenched in sweat after an hour spent on treating patients.

Nghĩa của câu:

Bộ quần áo bảo hộ mà họ mặc ướt đẫm mồ hôi sau một giờ đồng hồ điều trị cho bệnh nhân.


5. The cooperative allows each person to dig a maximum of 30 kg a day to ensure that everyone gets a fair share and that the clam is not overexploited to extinction.

Nghĩa của câu:

Hợp tác xã cho phép mỗi người đào tối đa 30 kg một ngày để đảm bảo rằng mọi người được chia công bằng và ngao không bị khai thác quá mức dẫn đến nguy cơ tuyệt chủng.


Xem tất cả câu ví dụ về get /get/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…