Câu ví dụ:
After working around 100 hours overtime a month, she gets around VND13 million in all, and she only stops working overtime when the company runs out of materials.
Nghĩa của câu:Sau khi làm thêm 100 giờ mỗi tháng, cô ấy nhận được khoảng 13 triệu đồng, và cô ấy chỉ ngừng làm thêm khi công ty hết nguyên liệu.
Overtime
Ý nghĩa
@Overtime
- (Econ) Làm việc thêm ngoài giờ.
+ Số giờ làm việc quá tuần lễ làm việc tiêu chuẩn.