glance /glɑ:ns/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(khoáng chất) quặng bóng
copper glance → quặng đồng ssunfua
lead glance → galen
danh từ
cái nhìn thoáng qua, cái liếc qua
to take a glance at a newspaper → liếc nhìn qua tờ báo
at a glance → chỉ thoáng nhìn một cái
to cast a glance at → đưa mắt nhìn
to steal a glance → liếc trộm
to have a glance at → nhìn qua (cái gì)
tia loáng qua, tia loé lên
sự sượt qua, sự trệch sang bên (viên đạn...)
nội động từ
liếc nhìn, liếc nhanh, nhìn qua
to glance at something → liếc nhìn cái gì
to glance over (throught) a book → xem qua cuốn sách
bàn lướt qua
to glance over a question → bàn lướt qua một vấn đề
(glance at) thoáng nói ý châm chọc
loé lên, sáng loé
their helmets glance in the sun → những mũ sắt của họ sáng loé dưới ánh mặt trời
((thường) + off, aside) đi sượt qua, đi trệch (viên đạn...)
ngoại động từ
liếc nhìn, đưa (mắt) nhìn qua
to glance one's eyes's → liếc nhìn qua (cái gì)
Các câu ví dụ:
1. At first glance all is as normal in the Turkish town of Hasankeyf, which has seen the Romans, Byzantines, Turkic tribes and Ottomans leave their mark in over 10,000 years of human settlement.
Xem tất cả câu ví dụ về glance /glɑ:ns/