ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ glory

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng glory


glory /'glɔ:ri/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  danh tiếng, thanh danh; sự vinh quang, sự vẻ vang, vinh dự
  vẻ huy hoàng, vẻ rực rỡ, vẻ lộng lẫy
  hạnh phúc ở thiên đường, cảnh tiên
to go to glory →(đùa cợt) lên thiên đường, về chầu trời, về nơi tiên cảnh
to send to glory →(đùa cợt) cho lên thiên đường, cho về chầu trời, cho về nơi tiên cảnh
  vầng hào quang (quanh đầu các thánh)
  thời kỳ hưng thịnh, thời kỳ vinh hiển
to be in one's glory → trong thời kỳ vinh hiển
'expamle'>glory!; glory! be!
  (thông tục) khoái quá

nội động từ


  tự hào, hãnh diện
=to glory in soemething → lấy làm hãnh diện về cái gì, tự hào về cái gì

Các câu ví dụ:

1. Team Flash, Saigon Phantom and V Gaming are the top three teams of the national tournament Arena of glory that took place earlier this month.

Nghĩa của câu:

Team Flash, Saigon Phantom và V Gaming là 3 đội đứng đầu của giải đấu quốc gia Arena of Glory diễn ra hồi đầu tháng.


Xem tất cả câu ví dụ về glory /'glɔ:ri/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…