glut /glʌt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(kỹ thuật) cái chêm bằng gỗ
sự ăn uống thừa mứa
sự tràn ngập hàng hoá
a glut in the market → sự tràn ngập hàng hoá ở thị trường
ngoại động từ
nhồi nhét, cho ăn no nê, cho ăn thừa mứa
cung cấp thừa thãi (hàng hoá)
Các câu ví dụ:
1. As the global oil market frets about a stubborn supply glut, faltering demand growth in key Asian crude importers is further hampering efforts to restore market balance.
Xem tất cả câu ví dụ về glut /glʌt/