grill /gril/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(như) grille
vỉ (nướng chả)
món thịt nướng, chả
hiệu chả cá, quán chả nướng; phòng ăn thịt nướng (ở quán ăn) ((cũng) grill room)
ngoại động từ
nướng, thiêu đốt (mặt trời)
(nghĩa bóng) hành hạ, tra tấn (bằng lửa, phơi nắng...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tra hỏi
to grill a prisoner → tra hỏi người tù
nội động từ
bị nướng; bị thiêu đốt
(nghĩa bóng) bị hành hạ (tra tấn) (bằng lửa, phơi nắng...)
Các câu ví dụ:
1. The car driver, who has not been identified yet, was filmed grilling Khoa about his offense, but the latter just kept muNS.
2. Tile grilling is very suitable for rainy days in Da Lat Grilled pork roll Grilled pork roll in Da Lat is made by folding minced pork around bamboo stick.
Xem tất cả câu ví dụ về grill /gril/