ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ grip

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng grip


grip /grip/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  rãnh nhỏ, mương nhỏ
  sự cầm chặt, sự nắm chặt, sự ôm chặt, sự kẹp chặt; sự kìm kẹp
to keep a tigh grip on one's horse → kẹp chặt lấy mình ngựa
in the grip of poverty → trong sự o ép của cảnh nghèo
  sự thu hút (sự chú ý)
to lose one's grip on one's audience → không thu hút được sự chú ý của người nghe nữa
  sự hiểu thấu, sự nắm vững, sự am hiểu
to have a good grip of a problem → nắm vững vấn đề
to have a good grip of the situation → am hiểu tình hình
  tay phanh (xe cộ), tay hãm (máy móc...)
  báng (súng); chuôi, cán (đồ dùng)
  kìm, kẹp
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) gripsack
'expamle'>to be at grips
  giáp lá cà; ở thế ghì chặt (quyền Anh)
to come to grips
  đánh giáp lá cà; ghì chặt (quyền Anh)

ngoại động từ


  nắm chặt, ôm chặt, kẹp chặt
=to grip something in a vice → kẹp chặt vật gì vào êtô
  thu hút (sự chú ý)
the speaker grip ed the attention of his audience → diễn giả thu hút được sự chú ý của người nghe
  nắm vững (kiến thức...)

nội động từ


  kép chặt; ăn (phanh)
the brakes did not grip → phanh không ăn

Các câu ví dụ:

1. The sultan, once the world's richest man, has a firm grip on power, but Brunei has also become a microcosm of the trouble faced by oil-dependent states.


2. Maduro, who has systematically sidelined the opposition as he tightens his grip over his troubled nation, accuses the opposition and Colombia of being behind Saturday's drone "attack.


3. President Vladimir Putin confirmed Russia's worst kept political secret on Wednesday, saying he would run for re-election in March 2018 - a contest he seems sure to win comfortably and extend his grip on power into a third decade.


Xem tất cả câu ví dụ về grip /grip/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…