ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ grudges

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng grudges


grudge /grʌdʤ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  mối ác cảm, mối hận thù
to bear (owe) somebody a grudge; to have (murse, keep) a grudge against someboby → có hằn thù ác cảm với ai; oán giận ai

ngoại động từ


  cho một cách miễn cưỡng, miễn cưỡng cho phép, bất đắc dĩ đồng ý
  nhìn bằng con mắt xấu; tỏ vẻ không bằng lòng, tỏ vẻ không thích thú; có thái độ hằn học

Các câu ví dụ:

1. Agreeing on the unpredictability, Ha said: “In general, even if Americans disagree about the candidate they choose, I hope they won't hold grudges or overreact after the election.


Xem tất cả câu ví dụ về grudge /grʌdʤ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…