guy /gai/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
dây, xích
ngoại động từ
buộc bằng dây, xích lại
danh từ
bù nhìn; ngáo ộp
người ăn mặc kỳ quái
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) anh chàng, gã
who's that guy? → anh chàng ấy là ai thế?
(từ lóng) sự chuồn
to give the guy to → chuồn khỏi, bỏ đi
to do a guy → đánh bài chuồn
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lời nói đùa, lời pha trò; lời nói giễu
ngoại động từ
bêu hình nộm (của ai)
chế giễu (ai)
nội động từ
(từ lóng) chuồn
Các câu ví dụ:
1. "He recalls:" They introduced me and said, 'That's the guy selling Panama,' and he thanked me.
2. This guy is seriously talented and puts on a great show! Red Room::: NEON and UV decor and installations, glowsticks, glow glasses, UV face painting and artwork display by RIVA.
3. Usually the guy who helps the boozers get home.
Xem tất cả câu ví dụ về guy /gai/