hack /hæk/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
búa, rìu; cuốc chim (của công nhân mỏ)
vết toác; vết thương do bị đá vào ống chân (đá bóng)
ngoại động từ
đốn, đẽo, chém, chặt mạnh
(thể dục,thể thao) đá vào ống chân (ai)
nội động từ
chém, chặt mạnh
to hack at something → chặt mạnh cái gì
ho khan
danh từ
ngựa cho thuê
ngựa ốm, ngựa tồi
ngựa thường (để cưỡi; không phải ngựa thi)
người làm thuê những công việc nặng nhọc; người viết văn thuê
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xe ngựa cho thuê
(định ngữ) làm thuê, làm mướn
a hack writer → người viết văn thuê
ngoại động từ
làm thành nhàm
thuê (ngựa)
cưỡi (ngựa)
nội động từ
cưỡi ngựa (đi thong dong)
dùng ngựa thuê
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đánh xe ngựa thuê
danh từ
máng đựng thịt (cho chim ó, diều hâu)
giá phơi gạch
Các câu ví dụ:
1. At a recent conference on banking security, the risk of being hacked by an ATM reader was warned by the police.
2. A Vietnamese student in Singapore has been sentenced to 16 weeks in jail after an investigation found that he had hacked into his professor's account and made changes to his grades.
3. Another key accomplice was Nguyen Van Hoa, one of the main providers of hacked credit card information.
4. Police said at least 21 ATMs were hacked, some of which were up to a million baht at times.
5. WikiLeaks releases hacked Democratic National Committee audio files Anti-secrecy group WikiLeaks said on Monday that its founder Julian Assange's internet was shut down by the government of Ecuador, deflecting blame from the U.
Xem tất cả câu ví dụ về hack /hæk/