ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ harsher

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng harsher


harsh /hɑ:ʃ/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  thô, ráp, xù xì
  chói (mắt, tai); khó nghe, nghe khó chịu; khàn khàn (giọng)
  chát (vị)
  lỗ mãng, thô bỉ, thô bạo, cục cằn
  gay gắt; khe khắt, ác nghiệt, khắc nghiệt, cay nghiệt; nhẫn tâm, tàn nhẫn

Các câu ví dụ:

1. *Weather: The local winter in the northeastern region typically lasts from December to February and is harsher and colder than normal.


2. " He saidone of the biggest complaints is the TPP opens up markets to countries with lower wages and a harsher environment.


Xem tất cả câu ví dụ về harsh /hɑ:ʃ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…