harshly
Phát âm
Ý nghĩa
* phó từ
cay nghiệt, khắc nghiệt
Các câu ví dụ:
1. Low- and middle-income countries, in particular, were harshly impacted by ever-more frequent climate extremes.
Nghĩa của câu:Đặc biệt, các nước có thu nhập thấp và trung bình đã bị tác động nghiêm trọng bởi các hiện tượng khí hậu khắc nghiệt ngày càng thường xuyên hơn.
2. Iran's Foreign Ministry spokesman Bahram Qasemi reacted harshly, saying the Saudi crown prince was a "delusional naive person" who has no idea of politics, Iranian state TV reported on Thursday.
Nghĩa của câu:Phát ngôn viên Bộ Ngoại giao Iran Bahram Qasemi đã phản ứng gay gắt, nói rằng thái tử Ả Rập Xê Út là một "người ngây thơ ảo tưởng", người không có ý tưởng về chính trị, kênh truyền hình nhà nước Iran đưa tin hôm thứ Năm.
3. Inmates told police they were treated very harshly by the rehab center.
Xem tất cả câu ví dụ về harshly