ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ haze

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng haze


haze /heiz/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  mù, sương mù, khói mù, bụi mù
  sự mơ hồ, sự lờ mờ
  sự hoang mang, sự rối rắm (trong đầu óc)

ngoại động từ


  làm mù (trời...), phủ mờ

ngoại động từ


  (hàng hải) bắt làm việc quần quật
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắt nạt, ăn hiếp

Các câu ví dụ:

1. The surge in demand for air purifiers comes as worsening air quality, manifest in Hanoi and Ho Chi Minh City in recent days as a thick haze, has become a matter of great worry for residents.

Nghĩa của câu:

Nhu cầu sử dụng máy lọc không khí tăng cao kéo theo chất lượng không khí ngày càng xấu đi, biểu hiện ở Hà Nội và TP.HCM trong những ngày gần đây như một làn khói mù dày đặc, trở thành vấn đề khiến người dân vô cùng lo lắng.


2. A view from Thu Thiem Bridge in District 2 shows the city center shrouded in a thick haze in the morning of September 22, 2019.


3. Air pollution in New Delhi hit 18 times the healthy limit on Friday under a thick, toxic haze after a night of fireworks to celebrate the Hindu festival of Diwali - despite a court-ordered ban on their sales.


4. Dipankar Saha, a scientist at the government's Central Pollution Control Board, said the still weather had also played a part in the toxic haze hanging over the city.


Xem tất cả câu ví dụ về haze /heiz/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…