ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ heed

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng heed


heed /hi:d/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (Ê cốt) sự chú ý, sự lưu ý, sự để ý
to give (pay, take) heed to → chú ý đến, lưu ý đến
to take no heed → không chú ý đến, không lưu ý đến

ngoại động từ


  (Ê cốt) (văn học) chú ý, lưu ý, để ý
to heed someone's advice → chú ý đến lời khuyên

Các câu ví dụ:

1. But they are focused on immediate, short-term benefits and pay no heed to the long-term impacts.


Xem tất cả câu ví dụ về heed /hi:d/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…