ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ hogs

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng hogs


hog /hɔg/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  lợn; lợn thiến
  (tiếng địa phương) cừu non (trước khi xén lông lần thứ nhất)
  (nghĩa bóng) người tham ăn; người thô tục; người bẩn thỉu
to go the whole hog
  làm đến nơi đến chốn, không bỏ nửa chừng
hog in armour
  người trông vụng về cứng đơ

ngoại động từ


  cong (lưng...)
  cắt ngắn, xén (bờm ngựa)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lấy quá phần, lấn phần

nội động từ


  cong lên, bị cong
  (thông tục) lái ẩu, đi ẩu (lái ô tô, đi xe đạp...)

Các câu ví dụ:

1. Epidemic culling and harmless treatment has basically finished in Liaoning, Henan, Jiangsu and Zhejiang provinces, where a total of 37,271 hogs were culled, while another 1,264 hogs were put down by Saturday in Anhui province.


Xem tất cả câu ví dụ về hog /hɔg/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…