hog /hɔg/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
lợn; lợn thiến
(tiếng địa phương) cừu non (trước khi xén lông lần thứ nhất)
(nghĩa bóng) người tham ăn; người thô tục; người bẩn thỉu
to go the whole hog
làm đến nơi đến chốn, không bỏ nửa chừng
hog in armour
người trông vụng về cứng đơ
ngoại động từ
cong (lưng...)
cắt ngắn, xén (bờm ngựa)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lấy quá phần, lấn phần
nội động từ
cong lên, bị cong
(thông tục) lái ẩu, đi ẩu (lái ô tô, đi xe đạp...)
Các câu ví dụ:
1. Epidemic culling and harmless treatment has basically finished in Liaoning, Henan, Jiangsu and Zhejiang provinces, where a total of 37,271 hogs were culled, while another 1,264 hogs were put down by Saturday in Anhui province.
Xem tất cả câu ví dụ về hog /hɔg/