hue /hju:/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
màu sắc
the hues of the rainbow → những màu sắc của cầu vồng
danh từ
hue and cry tiếng kêu la; sự kêu la (đuổi bắt ai, phản đối ai); to pursue with hue and cry kêu la đuổi bắt; to raise a hue and cry against somebody lớn tiếng phản đối ai
(sử học) sự công bố bắt một tội nhân
Các câu ví dụ:
1. " The cakes have the original flavor of hue, Vietnam's ancient capital which is well-known for its cakes.
Nghĩa của câu:“Bánh mang hương vị chính gốc của Huế, cố đô của Việt Nam, nơi được nhiều người biết đến với các loại bánh.
2. Oddly enough, parasol flowers in the Imperial City of hue defiantly bloom at the end of spring into the start of summer.
Nghĩa của câu:Lạ lùng thay, hoa dù che nắng ở Cố đô Huế vẫn bất chấp nở rộ vào cuối xuân sang đầu hè.
3. Vietnam's former capital hue has started construction of a new walkway street along the Perfume River in a bid to draw more tourists.
Nghĩa của câu:Cố đô Huế của Việt Nam đã khởi công xây dựng một tuyến phố đi bộ mới dọc theo sông Hương nhằm thu hút nhiều khách du lịch hơn.
4. That's due to our pork floss and herbs being prepared in the right authentic way true to hue," another vendor said.
Nghĩa của câu:Đó là nhờ ruốc heo và các loại rau thơm của chúng tôi được chế biến theo đúng phong cách chính thống đúng chất Huế ”, một người bán hàng khác cho biết.
5. After receiving investments from a foreign fund in 2015, Mon hue increased the number of outlets and recorded revenues of VND200 billion ($8.
Nghĩa của câu:Sau khi nhận đầu tư từ một quỹ nước ngoài vào năm 2015, Mon Hue đã tăng số lượng cửa hàng và ghi nhận doanh thu 200 tỷ đồng (8 USD.
Xem tất cả câu ví dụ về hue /hju:/