ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ huddling

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng huddling


huddle /hʌdl/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  đống lộn xộn, mớ lộn xộn; đám đông lộn xộn (người)
a huddle of ideas → một mớ những ý nghĩ lộn xộn
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự hội ý riêng, sự hội ý bí mật
to go into a huddle with somebody → hội ý riêng với ai

ngoại động từ


  ((thường) + together) chất đống lộn xộn; vứt thành đống lộn xộn

nội động từ


  ((thường) + together) túm tụm vào với nhau; nằm rúc vào nhau
sheep huddled together at sight of the wolf → cừu túm tụm vào với nhau khi trông thấy chó sói
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hội ý riêng, hội ý bí mật
'expamle'>to huddle along
  hối hả, vội vàng, tất ta tất tưởi
to huddle on nh to huddle along
  mặc vội vàng
=to huddle on one's clothé → mặc quần áo vội vàng
'expamle'>to huddle over
  giải quyết vội vàng, làm vội vàng (một công việc...)
to huddle up
  vứt đống lộn xộn, xếp đống lộn xộn
  giải quyết vội vàng, làm vội vàng qua loa (công việc...)
  ( → oneself) nằm co lại, nằm cuộn tròn
to huddle oneself up in bed; to lie huddled up in bed → nằm cuộn tròn trên giường
to huddle through
  (như) to huddle over

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…