humble /'hʌmbl/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
khiêm tốn, nhún nhường
a humble attiude → thái độ khiêm tốn
khúm núm
to be very humble towards one's superious → có thái độ quá khúm núm đối với cấp trên
thấp kém, hèn mọn (cấp bậc, địa vị xã hôi, thành phần)
humble position → địa vị thấp kém
to be of humble birth → xuất thân từ tầng lớp dưới
xoàng xĩnh, tầm thường; nhỏ bé (đồ vật...)
a humble housee → căn nhà xoàng, căn nhà nhỏ bé
'expamle'>to eat humble pie
phải xin lỗi, phải nhận lỗi; chịu nhục
ngoại động từ
làm nhục, sỉ nục
hạ thấp
=to humble oneself → tự hạ mình
Các câu ví dụ:
1. The churches in northeastern Vietnam are like their parishioners, simple and humble, but also warm and strong.
2. "America has lost a patriot and humble servant in George Herbert Walker Bush.
Xem tất cả câu ví dụ về humble /'hʌmbl/