hunter /'hʌntə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
người đi săn
người đi lùng, người đi kiếm ((thường) trong từ ghép)
ngựa săn
đồng hồ có nắp (cho mặt kính) (của những người săn cáo) ((cũng) hungting watch)
Các câu ví dụ:
1. Honey hunters use rattan vines to climb up trees and reach the hives.
Xem tất cả câu ví dụ về hunter /'hʌntə/