insult /'insʌlt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
lời lăng mạ, lời sỉ nhục; sự lăng mạ, sự xúc phạm đến phẩm giá
(y học) sự chấn thương; cái gây chấn thương
ngoại động từ
lăng mạ, làm nhục, sỉ nhục; xúc phạm đến phẩm giá của
Các câu ví dụ:
1. President Donald Trump said in a tweet on Sunday that North Korean leader Kim Jong Un had insulted him by calling him “old” and said he would never call Kim “short and fat.
Xem tất cả câu ví dụ về insult /'insʌlt/