jar /dʤɑ:/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
vại, lọ, bình
(điện học) chai
Leyden jar → chai lêdden
((thông tục)) on the jar; on a jar; on jar hé mở (cửa)
tiếng động chói tai; tiếng ken két làm gai người
sự rung chuyển mạnh, sự chao đảo mạnh (làm chói tai)
sự choáng người, sự choáng óc; sự gai người; sự bực bội, sự khó chịu (thần kinh, cân não...)
the news gave me a nasty jar → tin đó làm tôi bực bội khó chịu
sự va chạm (quyền lợi...), sự bất đồng, sự không hoà hợp (ý kiến...)
sự bất hoà, sự cãi nhau
(kỹ thuật) sự rung, sự chấn động
nội động từ
phát ra tiếng động chói tai; kêu ken két làm gai người
(+ upon) gây cảm giác khó chịu, gây bực bội
to jar upon ear → gây chói tai
to jar uopn nerves → gây bực bội thất kinh
(+ upon, against) cọ ken két, nghiến ken két
((thường) + with) va chạm, xung đột, bất đồng, mâu thuẫn, không hoà hợp (quyền lợi, ý kiến...)
cãi nhau
(kỹ thuật) rung, chấn động
ngoại động từ
làm rung động mạnh, làm chấn động mạnh
làm kêu chói tai, làm kêu ken két gai người
làm choáng (óc), làm gai (người...), làm chói (tai...), làm bực bội, làm khó chịu (thần kinh, cân não...)
Các câu ví dụ:
1. The world's earliest evidence of grape wine-making has been detected in 8,000-year-old pottery jars unearthed in Georgia, making the tradition almost 1,000 years older than previously thought, researchers said Monday.
Nghĩa của câu:Các nhà nghiên cứu cho biết bằng chứng sớm nhất trên thế giới về việc làm rượu nho đã được phát hiện trong những chiếc bình gốm 8.000 năm tuổi được khai quật ở Georgia, khiến truyền thống này lâu đời hơn 1.000 năm so với những gì trước đây nghĩ, các nhà nghiên cứu cho biết hôm thứ Hai.
2. The drugs, hidden in five salted fish jars, were found in her luggage when the authorities suspected she was trying to bring some illegal items from Vietnam to Australia.
Xem tất cả câu ví dụ về jar /dʤɑ:/