joker /'dʤoukə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
người thích thú đùa; người hay pha trò
(từ lóng) anh chàng, cu cậu, gã, thằng cha
quân bài J
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) điều khoản mánh khoé (có thể hiểu nhiều cách, lồng vào một văn kiện để dễ đưa người ta vào tròng)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) điều khó khăn ngầm, điều khó khăn không người tới
@joker
(lý thuyết trò chơi) quân phăng teo
Các câu ví dụ:
1. In Vietnam, apart from the box office, Google Trends for 2019 said "joker" and "Avengers: Endgame" were among the most searched movies by Vietnamese netizens.
Xem tất cả câu ví dụ về joker /'dʤoukə/