ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ jump suit 68335 là gì

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 2 kết quả phù hợp.


Kết quả #1

jump /dʤʌmp/

Phát âm

Xem phát âm jump »

Ý nghĩa

danh từ


  sự nhảy, bước nhảy
long (broad) jump → (thể dục,thể thao) nhảy xa
high jump → (thể dục,thể thao) nhảy cao
pole jump → (thể dục,thể thao) nhảy sào
running jump → nhảy có chạy lấy đà
standing jump → nhảy không chạy lấy đà
  sự giật mình; cái giật mình
to give someone the jumps → làm cho ai giật mình
  (the jumps) mê sảng rượu
  sự tăng đột ngột (giá cả, nhiệt độ...)
  sự thay đổi đột ngột, sự chuyển đột ngột; chỗ hẫng, chỗ hổng (trong lập luận...); chỗ trống (trong một hàng, một dãy)
  vật chướng ngại phải nhảy qua
  nước cờ ăn quân (cờ đam)
  dòng ghi trang tiếp theo (cuối bài báo, truyện ngắn)
'expamle'>to get (have) the jump on
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bắt đầu sớm hơn và do đó nắm được ưu thế hơn
on the jump
  (thông tục) hối hả bận rộn

nội động từ


  nhảy
=to jump for joy → nhảy lên vì vui sướng
to jump from one subject to another → nhảy từ vấn đề này sang vấn đề kia
  giật mình, giật nảy người
my heart jumps → tim tôi giật nảy lên (vì sợ...)
  nhảy vọt, tăng vọt, tăng đột ngột (giá cả, độ nhiệt...)
  (thường) at, to chớp ngay lấy, nắm ngay lấy; chấp nhận vội vàng, vội đi tới (một kết luận...)
to jump at an opportunity → chớp lấy cơ hội
to jump at an offer → vội chấp nhận một đề nghị
to jump at (to) a conclusion → vội đi tới một kết luận
  (jump on, upon) nhảy bổ vào tấn công dữ dội (kẻ địch...)

ngoại động từ


  nhảy qua
to jump a fence → nhảy qua hàng rào
  bỏ sót, bỏ qua, bỏ cách quãng mất
to jump a chapter in a book → bỏ cách quãng mất một chương trong sách
  trật (bánh ra khỏi đường ray)
to jump the rails → trật đường ray
  làm cho nhảy lên, bắt nhảy, bắt nhảy qua
to jump the horse across the ditch → bắt con ngựa nhảy qua cái hào
to jump a child down → đỡ cho một em nhỏ nhảy xuống
  làm giật mình, làm giật nảy người lên
  đào lật (khoai rán trong chão...)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhảy lên, nhảy vào
to jump a train → nhảy lên xe lửa
  nhảy bổ vào chộp lấy (cái gì)
  lấn, không đứng vào (hàng nối đuôi nhau theo lần lượt)
to jump a queue → lấn chỗ khi xếp hàng
  nẫng tay trên, phỗng tay trên, chiếm đoạt, xâm chiếm
to jump a mining claim → chiếm mất quyền khai thác mỏ (của ai)
  làm cho bay lên, làm chạy tán loạn (chim, thú săn)
  khoan đá bằng choòng
  tiếp (bài báo, truyện ngắn...) ở trang khác
  chặt, ăn (quân cờ đam)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tấn công bất thình lình
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bỏ đi bất thình lình, trốn, chuồn
to jump off
  (quân sự), (từ lóng) bắt đầu tấn công
to jump on
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) mắng, nhiếc, chỉnh
to jump together; to jump with
  phù hợp với nhau, nhất trí với nhau; trùng nhau
to jump the gun
  (từ lóng)
  (thể dục,thể thao) chạy trước khi có hiệu lệnh xuất phát
  bắt đầu (làm gì) trước lúc quy định
to jump down somebody's throat
  chặn đứng ai không cho nói, ngắt lời ai không cho nói
  trả lời chặn họng ai, nói chặn họng ai
to jump someone into doing something
  lừa phỉnh ai làm gì
to jump out of one's skin
  giật nảy mình ngạc nhiên; giật nảy mình sợ hãi...

Xem thêm jump »
Kết quả #2

suit /sju:t/

Phát âm

Xem phát âm suit »

Ý nghĩa

danh từ


  bộ com lê, bộ quần áo (đàn ông)
dress suit → bộ quần áo dạ hội
  lời xin, lời yêu cầu, lời thỉnh cầu
to make suit → xin xỏ
to prosper in one's suit → đạt lời yêu cầu
  sự cầu hôn
  sự kiện tụng, sự tố tụng
  (đánh bài) Hoa
  bộ quần áo giáp
  (hàng hải) bộ buồm

ngoại động từ


  làm cho phù hợp
  (động tính từ quá khứ) thích hợp; quen; đủ điều kiện
he is not suited to be a teacher → anh ta không có đủ điều kiện làm một giáo viên
  thoả mãn, đáp ứng nhu cầu của, phù hợp với quyền lợi của
it does not suit all tastes → điều đó không thoả mãn tất cả thị hiếu
  hợp với, thích hợp với
this climate does not suit him → khí hậu ở đây không hợp với anh ta
the part suits him admirably → vai đó hợp với anh ta quá

nội động từ


  tiện, hợp với
that date will suit → ngày ấy tiện
red does not suit with her complexion → màu đỏ không hợp với nước da của cô ta
suit yourself
  tuỳ anh muốn làm gì thì làm

Xem thêm suit »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…