kite /kait/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cái diều
(động vật học) diều hâu
(nghĩa bóng) kẻ tham tàn; kẻ bịp bợm, quân bạc bịp
(thương nghiệp), (từ lóng) văn tự giả; hối phiếu giả
(hàng hải) cánh buồm cao nhất (chỉ giương lên khi có gió nhẹ)
(quân sự), (từ lóng) máy bay
to fly a kite
thả diều
(nghĩa bóng) thăm dò ý kiến
(thương nghiệp), (từ lóng) lấy tiền bằng văn tự giả; lấy tiền bằng hối phiếu giả
nội động từ
bay lên như diều
(thương nghiệp), (từ lóng) lấy tiền bằng văn tự giả; lấy tiền bằng hối phiếu giả
ngoại động từ
làm bay lên như diều
(thương nghiệp), (từ lóng) chuyển thành văn tự giả; chuyển thành hối phiếu giả
Các câu ví dụ:
1. The event is being held in an urban area of Hung Yen province from April 30 to May 3 with the participation of kite makers from Canada, Malaysia, Singapore, Indonesia, Germany and Vietnam.
2. Long, a member of a Vietnamese kite team, is configuring flutes before attaching them to a kite for a performance.
3. Visitors can enjoy the kite performances while listening to the melodies produced by the Vietnamese "flute kites".
4. A workshop with kite from Sweden who's here on invitation by the Swedish Embassy for Monsoon Festival.
Xem tất cả câu ví dụ về kite /kait/