lamb /læm/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cừu con; cừu non
thịt cừu non
người ngây thơ; người yếu đuối
em nhỏ (tiếng gọi âu yếm)
as well be hanged for a sheep as for a lamb
đã trót thì phải trét
a fox (wolf) in lamb's skin
cáo (chó sói) đội lốt cừu, kẻ giả nhân giả nghĩa
The Lamb (of God)
Chúa Giê xu
like a lamb
hiền lành ngoan ngoãn
động từ
đẻ con (cừu)