legacy /'legəsi/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tài sản kế thừa, gia tài, di sản
to come into a legacy → được thừa hưởng một gia tài
to leave a legacy for → để lại một di sản cho (ai)
a legacy of hatred → mối thù truyền kiếp
Các câu ví dụ:
1. Knapper ha also said that he would focus on other key fields including commerce and investment and addressing war legacies.
Xem tất cả câu ví dụ về legacy /'legəsi/