ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ legion

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng legion


legion /'li:dʤən/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  quân đoàn ((từ cổ,nghĩa cổ) La mâ, từ ba đến sáu nghìn người)
  nhiều, vô số; đoàn, lũ
their name is Legion → chúng đông vô số kể
the foreign legion
  đội lính lê dương (Pháp)
Legion of Honour
  Bắc đẩu bội tinh (Pháp)

Các câu ví dụ:

1.   Gimple hinted that the current run, which has three episodes left, would be nowhere near as open-ended as the notorious cliffhanger, which thrilled many but upset a legion of fans who took to social media to complain that they had been manipulated.


Xem tất cả câu ví dụ về legion /'li:dʤən/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…