ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ lick

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng lick


lick /lik/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  cái liềm
  (từ lóng) cú đám, cái vụt; đòn đau
  (số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự cố gắng, sự nỗ lực
to put in one's best licks → hết sức cố gắng, nỗ lực
  (từ lóng) tốc độ đi
at full lick → hết sức hối hả, ba chân bốn cẳng
  bâi liếm (nơi đất mặn, dã thú thường đến liếm muối ((cũng) salt lick)
'expamle'>a lick and a promise
  sự làm qua quýt, sự làm chiếu lệ

động từ


  liếm
  lướt qua, đốt trụi
=the flames licked the dry grass → ngọn lửa lướt lem lém qua đám cỏ khô
  (từ lóng) đánh; được, thắng
  (từ lóng) đi, đi hối hả
to go as fast (hard) as one could lick → đi hết sức hối hả, đi ba chân bốn cẳng
  (từ lóng) vượt quá sự hiểu biết của...
well that licks me → chà cái đó vượt quá sự hiểu biết của tôi
to lick creation
  vượt tất cả mọi thứ, không gì sánh kịp
to lick the dust
  bị đánh gục, bị đánh bại
to lick one's lips
  (xem) lip
to lick into shape
  (xem) shape
to lick someone's shoes
  liếm gót ai

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…