linkage /'liɳkidʤ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự nối lại với nhau, sự kết hợp, sự liên hợp
@linkage
sự cố kết, sự bện, sự nối;(vật lí) số đầy đủ các đường sức giao nhau;
thông lượng vòng
Các câu ví dụ:
1. The World Bank said in a report in May that Vietnamese ethnic minorities can escape poverty with physical and economic connectivity, market linkages and opportunities to join labor markets.
Xem tất cả câu ví dụ về linkage /'liɳkidʤ/