ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ listed

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng listed


list /list/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  trạng thái nghiêng; mặt nghiêng
to have a list → (hàng hải) nghiêng về một bên
this wall has a decided list → bức tường này nghiêng hẳn về một bên

danh từ


  mép vải; dải
  mép vải nhét khe cửa
to line edges of door with list → bịt khe cửa bằng mép vửi (cho khỏi gió lùa)
  (số nhiều) hàng rào bao quanh trường đấu; trường đấu, vũ đài
to enter the lists against somebody → thách thức ai, nhận sự thách thức của ai ((thường) dùng về cuộc tranh luận)
  danh sách, sổ, bản kê khai
to draw up a list of.. → làm một bản danh sách về...
to strike off the list → xoá tên khỏi danh sách
active list
  danh sách sĩ quan có thể được gọi nhập ngũ

ngoại động từ


  viềm, diềm bằng vải
  nhét mép vải (vào khe cửa)
  ghi vào danh sách

ngoại động từ


  (từ cổ,nghĩa cổ) thích, muốn

động từ


  (từ cổ,nghĩa cổ) nghe

@list
  danh sách, bảng // lập danh sách
  check l. (máy tính) sơ đồ kiểm tra thử, bảng kiểm tra

Các câu ví dụ:

1. Photo by VnExpress/Lam Son The police said the paws come from the Malayan sun bear, which is listed as an endangered species.

Nghĩa của câu:

Ảnh của VnExpress / Lam Sơn Cảnh sát cho biết, đôi chân có nguồn gốc từ gấu chó Malayan, loài được xếp vào danh sách các loài có nguy cơ tuyệt chủng.


2. This species of monkey is listed as endangered and any commercial trading and exploitation of the animal are illegal, carrying fines of up to VND500 million ($22,000), according to police.

Nghĩa của câu:

Theo cảnh sát, loài khỉ này được xếp vào danh sách có nguy cơ tuyệt chủng và bất kỳ hoạt động buôn bán và khai thác vì mục đích thương mại nào đối với loài động vật này đều là bất hợp pháp, có thể bị phạt tới 500 triệu đồng (22.000 USD), theo cảnh sát.


3. "The committee listed nine videos from the YouTube channel smearing minority groups and causing a distorted understanding of Vietnamese in general.

Nghĩa của câu:

"Ủy ban đã liệt kê 9 video từ kênh YouTube bôi nhọ các nhóm thiểu số và gây ra sự hiểu biết sai lệch về tiếng Việt nói chung.


4. However, the placing of cement blocks on coral reefs, several species of which are listed as endangered, was severely criticized on social media.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, việc đặt các khối xi măng trên các rạn san hô, một số loài được xếp vào danh sách có nguy cơ tuyệt chủng, đã bị chỉ trích dữ dội trên mạng xã hội.


5. Tripadvisor's 2021 Travelers' Choice of the Best Things to Do, which listed the 20 biking activities, took into account the quality, quantity and recency of reviews and opinions submitted by travelers on the U.

Nghĩa của câu:

Sự lựa chọn những điều tốt nhất nên làm năm 2021 của Tripadvisor, trong đó liệt kê 20 hoạt động đi xe đạp, đã tính đến chất lượng, số lượng và mức độ gần đây của các đánh giá và ý kiến mà khách du lịch gửi trên Hoa Kỳ.


Xem tất cả câu ví dụ về list /list/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…