ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ lists

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng lists


list /list/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  trạng thái nghiêng; mặt nghiêng
to have a list → (hàng hải) nghiêng về một bên
this wall has a decided list → bức tường này nghiêng hẳn về một bên

danh từ


  mép vải; dải
  mép vải nhét khe cửa
to line edges of door with list → bịt khe cửa bằng mép vửi (cho khỏi gió lùa)
  (số nhiều) hàng rào bao quanh trường đấu; trường đấu, vũ đài
to enter the lists against somebody → thách thức ai, nhận sự thách thức của ai ((thường) dùng về cuộc tranh luận)
  danh sách, sổ, bản kê khai
to draw up a list of.. → làm một bản danh sách về...
to strike off the list → xoá tên khỏi danh sách
active list
  danh sách sĩ quan có thể được gọi nhập ngũ

ngoại động từ


  viềm, diềm bằng vải
  nhét mép vải (vào khe cửa)
  ghi vào danh sách

ngoại động từ


  (từ cổ,nghĩa cổ) thích, muốn

động từ


  (từ cổ,nghĩa cổ) nghe

@list
  danh sách, bảng // lập danh sách
  check l. (máy tính) sơ đồ kiểm tra thử, bảng kiểm tra

Các câu ví dụ:

1. In its financial statement for the third quarter of 2018, Vingroup lists Vien Thong A Import Export Trading Production Corporation as a fully-owned subsidiary.


2. Six rows of desks span a room at the Centers for Disease Control (CDC) in northern Hai Duong province, and students are collating data on lists of thousands of names.


3. HoSE and the Hanoi Stock Exchange, which lists small and mid-sized companies, will merge under a company to be called the Vietnam Stock Exchange.


4. Specific regulations will govern how drivers treat passengers, public price lists displayed on vehicles, and uniforms.


5. The other train journeys Lonely Planet lists are the California Zephyr in the U.


Xem tất cả câu ví dụ về list /list/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…