liven /'laivn/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
làm cho hoạt động, làm cho náo nhiệt, làm vui lên, làm hăng hái; làm phấn khởi, kích thích, khuyến khích, cổ vũ
nội động từ
hoạt động lên, hăng hái lên; phấn khởi lên
Các câu ví dụ:
1. IBM regularly holds internal hackathons to stay alert to emerging technology developments and to liven up their R&D efforts.
Xem tất cả câu ví dụ về liven /'laivn/