lodge /lɔdʤ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
nhà nghỉ (ở nơi săn bắn)
túp lều (của người da đỏ)
nhà người giữ cửa (công viên); nhà người thường trực
hàng thú
nơi họp của hội Tam điểm; chi nhánh của hội Tam điểm
grand lodge → ban lânh đạo của hội Tam điểm (hay của hội cùng loại)
nhà hiệu trưởng (trường đại học Căm brít)
ngoại động từ
cho ở, cho trọ, chứa trọ là nơi ở cho (ai); chứa đựng
gửi (ở ngân hàng...); đưa, trao
to lodge money in the bank → gửi tiền ở ngân hàng
to lodge a postest with → đưa cho một bản kháng nghị
to lodge power with someone → trao quyền hành cho ai
đệ đơn kiện
bắn vào, đặt vào, giáng
to lodge a blow on someone's jaw → giáng một quả đấm vào quai hàn ai
tìm ra (hang thú); tìm thấy (dấu vết của hang thú)
đè rạp (gió)
the wind lodged the yellow rice plants → gió đè rạp những cây lúa vàng
nội động từ
ở, cư trú
trọ, tạm trú
to lodge in someone's house → trọ ở nhà ai
nằm, ở
bullet lodged in arm → viên đạn nằm ở trong cánh tay
Các câu ví dụ:
1. Some residents were evacuated to Noralta lodge, an oil sands camp 21 kilometres (13 miles) north of Fort McMurray.
2. Bui Danh Lien, chairman of the Hanoi Automobile Transportation Association, said taxi receipts that include the car’s registration number, fare, route and taxi company will make it easier for customers to lodge a complaint should a problem arise.
3. Despite these high rates, many consumers remain silent and don't lodge complaints.
Xem tất cả câu ví dụ về lodge /lɔdʤ/