lump /lʌmp/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cục, tảng, miếng
a lump of sugar → một cục đường
a lump of clay → một cục đất sét
lump sugar → đường miếng
cái bướu, chỗ sưng u lên, chỗ u lồi lên
a bad lump on the forehead → u ở trán
cả mớ, toàn bộ, toàn thể
in the lump → tính cả mớ, tính tất cả
a lump sum → số tiền tính gộp cả lại; tiền mặt trả gọn
người đần độn, người chậm chạp
'expamle'>to be a lump of selfishness
đại ích kỷ
to feel (have) a lump in one's throat
cảm thấy cổ họng như nghẹn tắc lại
ngoại động từ
xếp lại thành đống, thu gọn lại thành đống; gộp lại
coi như cá mè một lứa, cho là một giuộc
nội động từ
đóng cục lại, vón lại, kết thành tảng
nội động từ
( → along) kéo lê, lết đi
(+ down) ngồi phệt xuống
ngoại động từ
chịu đựng; ngậm đắng nuốt cay
if you don't like it you will have to lump it → nếu anh không thích cái đó thì anh cũng phải chịu đựng vậy thôi; thích hay không thích thì anh cùng phải nhận thôi
@lump
khối chung // lấy chung; thu thập, tập trung take in the l. lấy chung
Các câu ví dụ:
1. Vietnam started piloting public procurement on a lump sum basis in 2011.
Xem tất cả câu ví dụ về lump /lʌmp/