ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ macro

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng macro


macro

Phát âm


Ý nghĩa

  lớn, khổng lồ (về kích thước, khả năng...)
* danh từ
  <tin> một lệnh đơn độc, dùng trong chương trình máy tính, thay thế cho một chuỗi các lệnh hoặc phím gõ

Các câu ví dụ:

1. Previously in September, Moody’s has upgraded its ratings for the Vietnamese banking system's macro profile from "Weak-" to "Weak".


2. 2 trillion worth of GDP in five years as it kept the macro economy stable, Phuc said.


Xem tất cả câu ví dụ về macro

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…