macro
Phát âm
Ý nghĩa
lớn, khổng lồ (về kích thước, khả năng...)
* danh từ
<tin> một lệnh đơn độc, dùng trong chương trình máy tính, thay thế cho một chuỗi các lệnh hoặc phím gõ
Các câu ví dụ:
1. Previously in September, Moody’s has upgraded its ratings for the Vietnamese banking system's macro profile from "Weak-" to "Weak".
2. 2 trillion worth of GDP in five years as it kept the macro economy stable, Phuc said.
Xem tất cả câu ví dụ về macro