magic /'mædʤik/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
số nhiềuma thuật, yêu thuật
ma lực
phép kỳ diệu, phép thần thông
tính từ
+ (magical) /'mædʤikəl/(thuộc) ma thuật, (thuộc) yêu thuật
có ma lực
có phép kỳ diệu, có phép thần thông, có phép thần diệu
Các câu ví dụ:
1. The "The magic Flute - Die Zauberflöte" by W.
Nghĩa của câu:Tác phẩm "Cây sáo thần - Die Zauberflöte" của W.
2. Check out the "magic" of motorbikes in Vietnam in the “Hanoi sOOperbikes!” project by Filipino graphic designer and illustrator Eisen Bernardo, and give us your thoughts.
Nghĩa của câu:Cùng khám phá "điều kỳ diệu" của xe máy tại Việt Nam trong "Hanoi sOOperbikes!" dự án của nhà thiết kế đồ họa và họa sĩ minh họa người Philippines Eisen Bernardo, và hãy cho chúng tôi biết suy nghĩ của bạn.
3. On December 31, 2018, Beirut, an authentic Mediterranean Kitchen & Lounge, will hold a party called Arabian magic New Years' Eve from 8 p.
Nghĩa của câu:Vào ngày 31 tháng 12 năm 2018, Beirut, một Kitchen & Lounge Địa Trung Hải chính thống, sẽ tổ chức một bữa tiệc mang tên Arabian Magic New Years 'Eve từ 8 giờ tối.
4. " "Of course, there’s all the excitement of new opportunities, but what really beckons is the magic of Vietnam.
5. " magic mushrooms grow worldwide and have been used since ancient times, both for recreation and for religious rites.
Xem tất cả câu ví dụ về magic /'mædʤik/