ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ manners

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng manners


manner /'mænə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  cách, lối, kiểu
  in

danh từ


  cách, lối, thói, kiểu
in (after) this manner → theo cách này
in a manner of speaking → (từ cổ,nghĩa cổ) có thể nói là, có thể cho là
  dáng, vẻ, bộ dạng, thái độ, cử chỉ
there is no trace of awkwardness in one's manner → không có một chút gì là vụng về trong thái độ của mình
  (số nhiều) cách xử sự, cách cư xử
bad manners → cách xử sự xấu, cách cư xử không lịch sự
to have no manners → thô lỗ, không lịch sự chút nào
  (số nhiều) phong tục, tập quán
according to the manners of the time → theo phong tục của thời bây giờ
  lối, bút pháp (của một nhà văn, hoạ sĩ...)
a picture in the manner of Raphael → một bức tranh theo lối Ra pha en
  loại, hạng
all manner of people → tất cả các hạng người
by all manner of mean
  (xem) means
by no manner of means
  (xem) mean
in a manner
  theo một cách hiểu nào đó; ở mức độ nào đó
to the manner born
  bẩm sinh đã quen (với cái gì, làm gì...)

@manner
  phương pháp, hình ảnh, tác động

Các câu ví dụ:

1. A recurring and main feature of the Nguyen Hue flower street 2021 will be the use of organic materials for all manners of decorations, intending to foster an environmentally friendly lifestyle.


Xem tất cả câu ví dụ về manner /'mænə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…