marvel /'mɑ:vəl/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
vật kỳ diệu, vật tuyệt diệu, kỳ công
the marvels of science → những kỳ công của khoa học
người kỳ dị, người kỳ lạ, người khác thường
a marvel of patience → một người kiên nhẫn khác thường
nội động từ
ngạc nhiên, kinh ngạc, lấy làm lạ
to marvel at someone's boldness → kinh ngạc trước sự táo bạo của ai
tự hỏi
I marvel how you can do it → tôi tự hỏi anh có thể làm cái đó bằng cách nào
Các câu ví dụ:
1. Americans were familiar with superheroes before Lee, in part thanks to the 1938 launch of Superman by Detective Comics, the company that would become DC Comics, Marvel’s archrival.
2. The soapbox Lee became Marvel’s publisher in 1972.
Xem tất cả câu ví dụ về marvel /'mɑ:vəl/