mask /mɑ:sk/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
mạng che mặt của phụ nữ ngày xưa; mặt nạ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to throw off the mask → lột mặt nạ, vạch trần chân tướng
under the mask of virture → dưới mặt nạ đạo đức; đạo đức giả
mặt nạ phòng độc
ngoại động từ
đeo mặt nạ cho
che giấu, giấu giếm, che kín
(quân sự) nguỵ trang (quân đối phương) bằng lực lượng tương xứng; đứng cản đằng trước (quân cùng phe)
nội động từ
mang mặt nạ giả trang
@mask
mặt lạ; vật che // che đậy; đeo mặt nạ
Các câu ví dụ:
1. In locations where masks are handed out, hand sanitizers are also available.
Nghĩa của câu:Ở những địa điểm phát khẩu trang cũng có sẵn nước rửa tay.
2. A police officer hands out free masks for people in front of the Hanoi Railway Station.
Nghĩa của câu:Một chiến sĩ công an phát khẩu trang miễn phí cho người dân trước cửa ga Hà Nội.
3. Friday night saw thousands of Hanoians return to the pedestrian zone around the capital's iconic Hoan Kiem (Sword) Lake, although most of them were not wearing face masks, as advised by the authorities.
Nghĩa của câu:Vào tối thứ Sáu, hàng nghìn người Hà Nội đã quay trở lại khu vực đi bộ xung quanh Hồ Hoàn Kiếm (Gươm) mang tính biểu tượng của thủ đô, mặc dù hầu hết họ không đeo khẩu trang theo khuyến cáo của chính quyền.
4. "If they manage to go to events with large gatherings, or bus stations and airports without wearing masks, the risk would be unimaginable," he said.
Nghĩa của câu:Ông nói: “Nếu họ cố gắng đến các sự kiện có đông người tụ tập, hoặc các bến xe, sân bay mà không đeo khẩu trang, thì rủi ro là không thể tưởng tượng được.
5. A consignment of cloth and other masks and equipment for treatment and disinfection left Hai Phong Port on Friday for Vladivostok, the Russian embassy in Vietnam said.
Xem tất cả câu ví dụ về mask /mɑ:sk/